Bảng âm vần Tiếng Việt, cách đánh vần và đọc bảng chữ cái ngày nay đã khác hoàn toàn ngày xưa, nên nhiều bậc phụ huynh gặp bối rối trong việc dạy con học chữ khi muốn bé học trước tại nhà để bé có thể theo kịp bạn bè khi đến lớp. Chính vì vậy, sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ bảng âm vần Tiếng Việt lớp 1 chuẩn và mới nhất dưới đây, cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Cách phát âm chữ cái trong chương trình Công nghệ Giáo dục
Chữ | Phát âm | Chữ | Phát âm |
a | a | ngh | ngờ kép |
ă | á | nh | nhờ |
â | ớ | o | o |
b | bờ | ô | ô |
c | cờ | ơ | ơ |
ch | chờ | p | pờ |
d | dờ | ph | phờ |
đ | đờ | q | cờ |
e | e | r | rờ |
ê | ê | t | tờ |
g | gờ | s | sờ |
gh | gờ kép | th | thờ |
gi | giờ | tr | trờ |
h | hờ | u | u |
i | i | ư | ư |
k | cờ | v | vờ |
kh | khờ | x | xờ |
l | lờ | y | i |
m | mờ | iê(yê,ua,ya) | ia |
n | nờ | uô(ua) | ua |
ng | ngờ | ươ(ưa) | ưa |
Chung quy lại, chúng ta nên dạy các em học sinh lớp 1 chữ “c” đọc là “cờ”, chữ “k” đọc là “ka”. Còn đối với chữ “q” phải luôn luôn đi kèm với nguyên âm “u” để phát âm là “quờ”. Cách dạy này giúp các em dễ hiểu và thực hành.
2. Bảng âm vần tiếng Việt lớp 1 theo chương trình Công nghệ giáo dục
Vần | Cách đọc | Vần | Cách đọc |
gì | gì – gi huyền gì | uôm | uôm – ua – m – uôm |
iê,yê,ya | đều đọc là ia | uôt | uôt – ua – t – uôt |
uô | đọc là ua | uôc | uôc – ua – c – uôc |
ươ | đọc là ưa | uông | uông – ua – ng – uông |
iêu | iêu – ia – u – iêu | ươi | ươi – ưa – i – ươi |
yêu | yêu – ia – u – yêu | ươn | ươn – ưa – n – ươn |
iên | iên – ia – n – iên | ương | ương – ưa – ng – ương |
yên | yên – ia – n – yên | ươm | ươm – ưa – m – ươm |
iêt | iêt – ia – t – iêt | ươc | ươc – ưa – c – ươc |
iêc | iêc – ia – c – iêc | ươp | ươp – ưa – p – ươp |
iêp | iêp – ia – p – iêp | oai | oai – o- ai- oai |
yêm | yêm – ia – m – yêm | oay | oay – o – ay – oay |
iêng | iêng – ia – ng – iêng | oan | oan – o – an – oan |
uôi | uôi – ua – i – uôi | oăn | oăn – o – ăn – oăn |
uôn | uôn – ua – n – uôn | oang | oang – o – ang – oang |
uyên | uyên – u – yên – uyên | oăng | oăng – o – ăng – oăng |
uych | uych – u – ych – uych | oanh | oanh – o – anh – oanh |
uynh | uynh – u – ynh – uynh | oach | oach – o – ach – oach |
uyêt | uyêt – u – yêt – uyêt | oat | oat – o – at – oat |
uya | uya – u – ya – uya | oăt | oăt – o – ăt – oăt |
uyt | uyt – u – yt – uyt | uân | uân – u – ân – uân |
oi | oi – o – i – oi | uât | uât – u – ât – uât |
Các âm: i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (Vẫn phá tâm như cũ).
Mong rằng chia sẻ bảng âm vần Tiếng Việt của chúng tôi sẽ giúp ích được phần nào cho mọi người và hãy thường xuyên truy cập IoTStartUp để cập nhật thêm nhiều tư liệu giáo dục bổ ích, biểu mẫu, font chữ miễn phí chất lượng cao nhé.
Để lại một đánh giá